DANH MỤC QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN ĐẾN NĂM 2020 

(Kèm theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên cụm công nghiệp

Địa điểm quy hoạch

Diện tích Quy hoạch (ha)

Đến năm 2015

Định hướng đến năm 2020

Tổng

774,4

996,7

I

Thành phố Phan Thiết

32,8

48,1

1

Cụm công nghiệp Nam Cảng

Phường Đức Thắng

8,0

8,0

2

Cụm công nghiệp hải sản Phú Hài

Phường Phú Hài

14,8

14,8

3

Cụm công nghiệp hải sản Mũi Né

Phường Mũi Né

10,0

25,3

II

Thị xã La Gi

120,0

200,0

4

Cụm công nghiệp La Gi

Xã Tân Phước

20,0

50,0

5

Cụm công nghiệp Tân Bình 1

Xã Tân Bình

50,0

50,0

6

Cụm công nghiệp Tân Bình 2

Xã Tân Bình

50,0

50,0

7

Cụm công nghiệp Tân Bình 3

Xã Tân Bình

0,0

50,0

III

Huyện Đức Linh

119,3

140,3

8

Cụm công nghiệp Mé Pu

Xã Mé Pu

40,0

40,0

9

Cụm công nghiệp Sùng Nhơn

Xã Sùng Nhơn

30,0

30,0

10

Cụm công nghiệp Hầm Sỏi - Võ Xu

Thị trấn Võ Xu

25,3

25,3

11

Cụm công nghiệp Vũ Hòa

Xã Vũ Hòa

15,0

15,0

12

Cụm công nghiệp Đức Hạnh

Xã Đức Hạnh

9,0

30,0

IV

Huyện Tánh Linh

88,5

97,5

13

Cụm công nghiệp Lạc Tánh

Xã Gia Huynh

10,0

19,0

14

Cụm công nghiệp gạch ngói Gia An

Xã Gia An

32,5

32,5

15

Cụm công nghiệp chế biến cao su Gia Huynh

Xã Gia Huynh

36,0

36,0

16

Cụm công nghiệp Nghị Đức

Xã Nghị Đức

10,0

10,0

V

Huyện Hàm Tân

145,0

155,0

17

Cụm công nghiệp Thắng Hải 1

Xã Thắng Hải

50,0

50,0

18

Cụm công nghiệp Thắng Hải 2

Xã Thắng Hải

40,0

40,0

19

Cụm công nghiệp Nghĩa Hòa

Thị trấn Tân Nghĩa

35,0

35,0

20

Cụm công nghiệp gạch ngói Sông Phan

Xã Sông Phan

20,0

30,0

VI

Huyện Hàm Thuận Nam

30,0

30,0

20

Cụm công nghiệp Tân Lập

Xã Tân Lập

30,0

30,0

VII

Huyện Hàm Thuận Bắc

68,2

101,2

22

Cụm công nghiệp Phú Long

Thị trấn Phú Long

8,2

21,2

23

Cụm công nghiệp Ma Lâm

Thị trấn Ma Lâm

20,0

20,0

24

Cụm công nghiệp Hàm Đức

Xã Hàm Đức

10,0

30,0

25

Cụm công nghiệp Hồng Liêm

Xã Hồng Liêm

30,0

30,0

VIII

Huyện Bắc Bình

92,0

122,0

26

Cụm công nghiệp Lương Sơn

Thị trấn Lương Sơn

20,0

50,0

27

Cụm công nghiệp Bắc Bình 1

Xã Phan Hiệp

22

22

28

Cụm công nghiệp Hải Ninh

Xã Hải Ninh

50,0

50,0

IX

Huyện Tuy Phong

53,56

77,56

29

Cụm công nghiệp Nam Tuy Phong

Xã Chí Công

30,0

54,0

30

Cụm công nghiệp Bắc Tuy Phong

Xã Phú Lạc

17,84

17,84

31

Cụm công nghiệp hải sản Hòa Phú

Xã Hòa Phú

5,72

5,72

X

Huyện Phú Quý

25,0

25,0

32

Cụm công nghiệp Phú Quý

Xã Tam Thanh

25,0

25,0